Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hoa Nghiêm Cương Yếu (Quyển 45~Quyển 80) [華嚴綱要(卷45~卷80)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 79 »»
Tải file RTF (7.089 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X09n0240_p0284b17║
X09n0240_p0284b18║
X09n0240_p0284b19║
X09n0240_p0284b20║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第七十九
X09n0240_p0284b21║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X09n0240_p0284b22║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X09n0240_p0284b23║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X09n0240_p0284b24║ 入 法界品第三十九之 二 十
X09n0240_p0284c01║ 爾時善財童子。恭敬右繞彌勒 菩薩摩訶薩已而白
X09n0240_p0284c02║ 之 言。唯願大聖。開樓閣門令我得入 。時彌勒 菩薩前
X09n0240_p0284c03║ 詣樓閣彈指出聲其門即開。命善財入 。善財心喜。入
X09n0240_p0284c04║ 已還閉。見其樓閣廣博無量同於虗空。阿僧 祇寶以
X09n0240_p0284c05║ 為其地。阿僧 祇宮殿。阿僧 祇門闥。阿僧 祇牕牖。阿僧
X09n0240_p0284c06║ 祇階陛。阿僧 祇欄楯。阿僧 祇道路皆七寶成。阿僧 祇
X09n0240_p0284c07║ 幡。阿僧 祇幢。阿僧 祇蓋周迴間列 。阿僧 祇眾寶瓔珞。
X09n0240_p0284c08║ 阿僧 祇真珠瓔珞。阿僧 祇赤真珠瓔珞。阿僧 祇師子
X09n0240_p0284c09║ 珠瓔珞處處垂下。阿僧 祇半月。阿僧 祇繒帶。阿僧 祇
X09n0240_p0284c10║ 寶網以 為嚴飾。阿僧 祇寶鐸風動 成音。散阿僧 祇天
X09n0240_p0284c11║ 諸雜華。懸阿僧 祇天寶鬘帶。嚴阿僧 祇眾寶香爐。雨
X
X09n0240_p0284b17║
X09n0240_p0284b18║
X09n0240_p0284b19║
X09n0240_p0284b20║ 大方廣佛華嚴經綱要卷第七十九
X09n0240_p0284b21║ 于闐國三藏沙門實叉難陀 譯經
X09n0240_p0284b22║ 清涼山大華嚴寺沙門澄觀 疏義
X09n0240_p0284b23║ 明匡山法雲寺憨山沙門德清提挈
X09n0240_p0284b24║ 入 法界品第三十九之 二 十
X09n0240_p0284c01║ 爾時善財童子。恭敬右繞彌勒 菩薩摩訶薩已而白
X09n0240_p0284c02║ 之 言。唯願大聖。開樓閣門令我得入 。時彌勒 菩薩前
X09n0240_p0284c03║ 詣樓閣彈指出聲其門即開。命善財入 。善財心喜。入
X09n0240_p0284c04║ 已還閉。見其樓閣廣博無量同於虗空。阿僧 祇寶以
X09n0240_p0284c05║ 為其地。阿僧 祇宮殿。阿僧 祇門闥。阿僧 祇牕牖。阿僧
X09n0240_p0284c06║ 祇階陛。阿僧 祇欄楯。阿僧 祇道路皆七寶成。阿僧 祇
X09n0240_p0284c07║ 幡。阿僧 祇幢。阿僧 祇蓋周迴間列 。阿僧 祇眾寶瓔珞。
X09n0240_p0284c08║ 阿僧 祇真珠瓔珞。阿僧 祇赤真珠瓔珞。阿僧 祇師子
X09n0240_p0284c09║ 珠瓔珞處處垂下。阿僧 祇半月。阿僧 祇繒帶。阿僧 祇
X09n0240_p0284c10║ 寶網以 為嚴飾。阿僧 祇寶鐸風動 成音。散阿僧 祇天
X09n0240_p0284c11║ 諸雜華。懸阿僧 祇天寶鬘帶。嚴阿僧 祇眾寶香爐。雨
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 160 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.089 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.171 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập